to be in need of something là gì

Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary Bạn đang xem : In need of là gìXem thêm: Viên Uống Tế Bào Gốc Pure Placenta D.R Nhật Bản, Viên Uống Tế /ni:d/ danh tự sự yêu cầu if need be nếu như buộc phải in case of need trong trường thích hợp phải đến there is no need to hury ko yêu cầu gì phải vội to have of something; lớn stvà (to lớn be) in need of something phải cái gì tình chình ảnh túng thiếu; lúc trở ngại, dịp hoán vị nàn to lớn feel the pinch of need Cảm Xúc sự buồn đau của túng thiếu thiếu thốn máy buộc phải sử dụng nhu yếu can earn enough Something else là gì: of, relating to, or being a member of a specified age range. often used in combination, " the lives and loves of hip , twentysomething city dwellers " ( joseph p . kahn ). John said, "Jyên, a friover in need is a friend indeed this describes you." in need in poverty;in difficulty 在贫困中;在困难中A friend in need is a friend indeed.患难朋友才是真朋友。He is in great need.他非常贫穷。 in need of|in need|need adj. phr. Destitute; lacking something. "Be the shape of things to come" = Hình ảnh/dấu hiệu của điều gì trong tương lai; dấu hiệu của điều gì sẽ xảy ra và trở nên phổ biến (điềm báo). Ví dụ This role of"go-between" could be the shape of things to come for any British Foreign Secretary in the post-Brexit political landscape. Recherche Site De Rencontre Totalement Gratuit. Need là một danh động từ được sử dụng thường xuyên, phổ biến để thể hiện nhu cầu, mong muốn của bản thân. Nhưng khác với các các động từ khác mang ý nghĩa tương tự như “want”, “need” tồn tại dưới cả hai dạng vừa là danh từ vừa là động từ. Đồng thời, cách dùng need cũng phức tạp hơn nhiều với nhiều khi mỗi cấu trúc mang một ý nghĩa, nội dung khác Cách dùng Need2 Cấu trúc Need được sử dụng dưới dạng danh Need được sử dụng như một động từ Need được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếu Lưu Phân biệt need và have toCách dùng NeedChúng ta sử dụng “need” trong ngữ pháp Tiếng Anh khi nói về sự cần thiết, quan trọng, thể hiện sự đòi hỏi, yêu cầu về một việc gì dùng động từ NeedNeed là một động từ bán khuyết thiếu semi – modal verb vì trong một số trường hợp nó là động từ khiếm khuyết modal verb, trường hợp khác need lại đóng vai trò là một động từ chính. Need được sử dụng chủ yếu dưới dạng phủ định negative để chỉ sự không cần thiết phải làm một việc gì trúc NeedNeed được sử dụng dưới dạng danh từVới chức năng làm danh từ noun “need” có nghĩa là sự cần thiết, nhu need of something = stand/ be in need of something cần gì đóEx He has need of a new car. Anh ấy cần mua một chiếc xe hơi mớiI’m in need of a pair of shoes. Tôi cần một đôi giàyIf need be + S + verb hoặc S + verb + if need be if need be = nếu cần thiếtEx If need be, my father will buy me a house. Nếu cần thiết, bố tôi sẽ mua cho tôi một căn nhàThere is a great need for + noun/ V-ing rất cần thiết phải có/ làm gìEx There is a great need for helping poor children in rural area. Giúp đỡ trẻ em nghèo ở những khu vực hẻo lánh là rất cần thiếtThere is no need for someone to + verb không cần thiết cho ai đó để làm gìEx There is no need for Rose to call me this late. Rose không cần phải gọi tôi vào lúc muộn thế nàyNgoài ra cấu trúc trên cũng được dùng để chấm dứt một hành động nào There is no need to scream. Không cần phải gào lên như thếIn case of need, S + verb trong trường hợp cần thiếtEx In case of need, the athletes have to take doping tests. Trong trường hợp cần thiết, các vận động viên phải tiến hành kiểm tra dopingNeed ngoài việc được sử dụng như một danh từ chỉ sự cần thiết thì nó còn mang ý nghĩa lúc khó khăn, thiếu are many people who are willing to help me when I’m in needEx There are many people who are willing to help me when I’m in need.Có rất nhiều người sẵn lòng giúp đỡ trong lúc tôi gặp khó khănNeed được sử dụng như một động từ thườngS + needs + to + verbEx She needs to focus on studying.Cô ấy cần tập trung vào việc học hànhS + needs + VingĐây là cấu trúc câu mang nghĩa bị động, chủ ngữ là danh từ chỉ vật, không có khả năng tự thực hiện hành độngEx This clock needs resetting. Chiếc đồng này cần được chỉnh lại giờS + needs + to be + VPIIEx The house needs to be cleaned before mom gets home.Căn nhà cần phải được lau dọn sạch sẽ trước khi mẹ trở vềS + Didn’t need + to + verb➔ Diễn tả sự việc không cần phải làm, thực tế là trong quá khứ sự việc đó chưa xảy raEx You didn’t need to wait for me.Cậu không cần phải đợi tớ đâuNeed được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếuCấu trúc S + needn’t + have + V-pp➔ Diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng không không cần thiết phải làmEx You needn’t have bought that book for me. I’ve had one already.Cậu không cần mua cho tôi quyển sách đó đâu. Tôi đã có một quyển rồiCấu trúc S + need + have + V-pp➔ Cấu trúc need cho thấy hành động/sự việc cần làm ở thời điểm ở quá khứ nhưng bạn chưa làm việc She needs have taken the exam yesterday.Đáng lẽ cô ấy phải làm bài kiểm tra ngày hôm quaCấu trúc Need + S + V-inf + O…?Ex Need I send the book to you?Cần tôi phải gửi cuốn sách cho cậu không?Cấu trúc S + needn’t + V-inf + O…phủ định ở hiện tạiEx I needn’t wash clothes by hand because I’ve had a washing machine.Tôi không cần phải giặt quần áo bằng tay vì tôi đã có một chiếc máy giặtLưu ýĐộng từ bán khuyết thiếu “need” mang tính khẳng định không được sử dụng phổ biến. Thường hiện trong các văn bản mang tính trang trọng. Gần như luôn có từ phủ định negative word như “no one”, “nobody”, “nothing”,…kể cả câu mang tính khẳng ta có thể chuyển từ câu phủ định sang câu khẳng định bằng cách thêm “not” vào sau “need”. Có thể dùng dưới dạng “need not” hoặc “needn’t”. Không sử dụng “don’t’, “doesn’t”, “didn’t” với động từ bán khuyết thiếu “need”.Tương tự như vậy, dạng câu hỏi với need thường không phổ biến. Chủ ngữ và động từ “need” thay đổi vị trí để tạo thành câu hỏi mà không sử dụng “do”, “does”, “did”.Động từ need dưới dạng khuyết thiếu chỉ khi ở trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định hay có từ chỉ nghĩa phủ định.✅ Xem thêm Khi nào dùng Was WerePhân biệt need và have toTrong ngôn ngữ Anh, cả need và have to đều là động từ khiếm khuyết Tiếng Anh nói về việc cần làm. Nhưng need và have to có sắc thái khác to do something cần làm việc gì đóMô tả cần làm việc nào đó để mang lại lợi I need to do my homework. Tôi cần làm bài tập về nhà.=> “Need” mang sắc thái nhẹ to do something phải làm gìThông thường sử dụng để nói cần phải làm việc gì đó mang tính bắt buộc thực hiện.– I have to do my homework. Tôi phải làm bài tập về nhà => Nếu không làm sẽ chịu hình phạt tính cấp thiết.=> “Have to” sắc thái như bắt buộc thực vừa xem bài viết hướng dẫn những kiến thức tổng quát nhất về cách dùng Need cấu trúc và lưu ý khi sử dụng bạn học thật tốt! Ngữ Pháp -Cấu trúc Would you like cách dùng, cách trả lời người khácKhi nào dùng Was Were trong Tiếng AnhCấu trúc It take và Spend cách dùng và bài tậpNo sooner than Cách dùng cấu trúc No sooner than chi tiếtIf only là gì? Cách dùng If onlyOtherwise Cấu trúc, cách dùng Otherwise Tiếng AnhEven if Cấu trúc Even if Tiếng Anh in need of something Lacking something, which can be specified after “of.” We”re collecting canned goods for families in need this holiday season. The baby”s been up all night crying, so my wife and I are seriously in need of some also need in need of something to require something. We are in need of a new car. The company is in need of a larger building to hold all its also needSee also A friend in need is a friend indeed Idioms A friend in need is a friend indeedTheme FRIENDSA proverb meaning that a true friend is a person who will help you when you really need someone.• When Bill helped me with geometry, I really learned the meaning of “A friend in need is a friend indeed.”• “A friend in need is a friend indeed” sounds silly until you need someone very badly. A friend in need is a friend indeed. Đang xem In need là gì Someone who helps you when you are in trouble. a friend in need is a friend indeedfriendneed A genuine friend on whom one can always depend. Xem thêm Nghĩa Của Từ Scooter Là Gì ? Nghĩa Của Từ Scooter, Từ Scooter Là Gì Xem thêm Mình Hợp Nhau Đến Như Vậy, Thế Nhưng, Mình Hợp Nhau Đến Như Vậy, Thế Nhưng Không Phải A proverb; often shortened to “a friend in need…” When John”s house burned down, his neighbor Jim helped him and his family with shelter, food and clothing. John said, “Jim, a friend in need is a friend indeed this describes you.” in need in poverty;in difficulty 在贫困中;在困难中A friend in need is a friend indeed.患难朋友才是真朋友。He is in great need.他非常贫穷。 in need ofin needneed adj. phr. Destitute; lacking something. The young girl is so ill that she is seriously in need of medical attention. in low cotton in low water in luck in many respects in marching order in memory of in memory of someone or something in memory of somebody in merry pin in microcosm in midair in midstream in mind's eye in miniature in mint condition in mistake for something in mistake for something in more ways than one in mothballs in my book in my honest opinion in my humble opinion in my, your, etc. place in name in name only in need in need of something in neutral in next to no time in nick in no case in no circumstances in no hurry in no mood in no mood to do something in no mood to do in no rush in no sense in no time in no time at all in no time flat in no uncertain terms in no way in no way, shape, or form in nothing flat in old money in on in on something in on the act in on the ground floor in on the joke in line in line with in love in luck in memory of in mind in mint condition in name in need of in no time in on in one”s bad graces in one”s behalf in one”s cups in one”s element in one”s face in one”s favor – Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ in need Thông tin thuật ngữ needed tiếng Anh Từ điển Anh Việt needed phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ needed Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm needed tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ needed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ needed tiếng Anh nghĩa là gì. Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something; to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái* ngoại động từ- cần, đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ,nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải Thuật ngữ liên quan tới needed sejugoust tiếng Anh là gì? unramified tiếng Anh là gì? epicotyl tiếng Anh là gì? formated tiếng Anh là gì? encroach tiếng Anh là gì? lancers tiếng Anh là gì? gloom tiếng Anh là gì? chorales tiếng Anh là gì? stock broker tiếng Anh là gì? carpellate tiếng Anh là gì? trichinal tiếng Anh là gì? tongue-fence tiếng Anh là gì? overrated tiếng Anh là gì? graphics raster tiếng Anh là gì? uncurtain tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của needed trong tiếng Anh needed có nghĩa là Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something; to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái* ngoại động từ- cần, đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ,nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải Đây là cách dùng needed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ needed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do tiếng Anh là gì? các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something tiếng Anh là gì? to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu tiếng Anh là gì? lúc khó khăn tiếng Anh là gì? lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa tiếng Anh là gì? sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa tiếng Anh là gì? đi đái* ngoại động từ- cần tiếng Anh là gì? đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn tiếng Anh là gì? gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải Câu hỏi V3 của need là gì? Trả lời need – needed – needed Cách dùng của need theo từng cấu trúc Need được sử dụng dưới dạng danh từ Với chức năng làm danh từ noun “need” có nghĩa là sự cần thiết, nhu cầu. Have need of something = stand/ be in need of something cần gì đó Ví dụ He has need of a new car. Anh ấy cần mua một chiếc xe hơi mới There is a great need for + noun/ V-ing rất cần thiết phải có/ làm gì Ví dụ There is a great need for helping poor children in rural area. Giúp đỡ trẻ em nghèo ở những khu vực hẻo lánh là rất cần thiết There is no need for someone to + verb không cần thiết cho ai đó để làm gì Ví dụ There is no need for Rose to call me this late. Rose không cần phải gọi tôi vào lúc muộn thế này If need be + S + verb hoặc S + verb + if need be if need be = nếu cần thiết Ví dụ If need be, my father will buy me a house. Nếu cần thiết, bố tôi sẽ mua cho tôi một căn nhà In case of need, S + verb trong trường hợp cần thiết Ví dụ In case of need, the athletes have to take doping tests. Trong trường hợp cần thiết, các vận động viên phải tiến hành kiểm tra doping Need được sử dụng như động từ thường S + needs + to + verb chủ động Ví dụ She needs to focus on studying. Cô ấy cần tập trung vào việc học hành S + needs + Ving bị động Ví dụ This clock needs resetting. Chiếc đồng hồ này cần được chỉnh lại giờ S + needs + to be + VPII Ví dụ The house needs to be cleaned before mom gets home. Căn nhà cần phải được lau dọn sạch sẽ trước khi mẹ trở về S + Didn’t need + to + verb Ví dụ You didn’t need to wait for me. Anh không cần phải đợi em đâu Need được sử dụng như một trợ động từ động từ khiếm khuyết S + needn’t + have + V-pp Ví dụ You needn’t have bought that book for me. I’ve had one already. Cậu không cần mua cho tôi quyển sách đó đâu. Tôi đã có một quyển rồi S + need + have + V-pp Ví dụ She needs have taken the exam yesterday. Đáng lẽ cô ấy phải làm bài kiểm tra ngày hôm qua S + needn’t + V-inf + O… Ví dụ I needn’t wash clothes by hand because I’ve had a washing machine.Tôi không cần phải giặt quần áo bằng tay vì tôi đã có một chiếc máy giặt Need + S + V-inf + O…? Ví dụ Need I send the book to you? Cần tôi phải gửi cuốn sách cho cậu không? Xem thêm Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của need là gì?“ Hãy cùng theo dõi website Eulanguages để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé! In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET SLANG BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese NAMEJapanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM SimplifiedVIETNAM – CHINESE SimplifiedCHINESE – VIETNAM TraditionalVIETNAM – CHINESE TraditionalCHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary need needdanh từ sự rất thiết yếu; Kiến nghị, there”s a great need for a new book on the subject rất rất sẽ phải, chứa một quyển sách mới về đề tài đó I feel a need to, talk to, you about it tôi cảm nhận thấy, rất rất sẽ phải, chuyện trò với anh về vụ đó there”s no need for you to, start yet anh chưa rất rất sẽ phải, lúc đầu ngay if need be nếu rất thiết yếu, khi cần there”s always the food in the freezer if need be nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn ở phía bên trong, tủ lạnh if need be, I can do extra work at the weekend nếu cần, tôi rất có công dụng, làm thêm vào trong thời hạn, ngày nghỉ vào vào thời điểm cuối tuần, in case of need trong điều kiện kèm theo, rất thiết yếu there is no need to, hurry không cần gì phải vội to, have need of something; to, stand to, be in need of something cần đồ gì tình cảnh nghèo nàn,; lúc phức tạp,, lúc hoạn nạn he helped me in my hour of need anh ta giúp tôi trong số những lúc phức tạp, số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái to, do one”s needs đi ỉa, đi đái your need is greater than mine anh cần cái đó hơn tôi a friend in need xem friendđộng từ, thể phủ định là need not viết tắt là needn”t, chỉ sử dụng trong câu phủ định and thắc mắc,, sau if and whether hoặc với hardly, scarcely, no one… chỉ sự bắt buộc rất rất sẽ phải, you needn”t finish that work today anh không rất cần thiết, phải làm xong điều này Hiện giờ, “Need you go yet?” – “No, I needn”t “Anh cần đi Lúc này, không? ” – “Không, tôi không cần” he wondered whether they need send a deposit nó bâng khuâng chưa vật chứng, và khẳng định chắc chắn, họ có cần gửi tiền đặt cọc hay là không, I need hardly tell you that the work is dangerous tôi vẫn tiếp tục, phải nói anh rằng điều này mất tin cậy nobody need be afraid of catching the disease không người nào phải sợ bận tối mắt tối mũi bệnh đó cả sử dụng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là rất thiết yếu hoặc không rất thiết yếu you needn”t have hurried lẽ ra anh không rất cần thiết, phải nôn nóng she needn”t have come in person – a letter would have been enough lẽ ra cô ấy không rất cần thiết, phải đích thân tới, – viết thư là đc rồi need you have paid so much? anh có rất rất sẽ phải, tốn tiền nhiều vậy không? need they have sold the farm? họ có rất rất sẽ phải, bán trang trại đi không?động từ Đề xuất kiến nghị, yêu cầu đồ gì/ai; muốn; nợ; cần do you need any help? anh có cần sự trợ giúp không? this question needs a reply thắc mắc, này yên cầu phải đc phỏng vấn this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa I need to, consult a dictionary tôi rất rất sẽ phải, tra từ điển every work needs to, be done with care mọi việc thường rất rất sẽ phải, làm cẩn trọng this plant needs to, be watered twice a week; this plant needs watering twice a week cây này cần tưới mỗi tuần hai lần what that child needs is a good spanking cái mà đứa bé ấy phải là phết vào đít một chiếc, nên thân chỉ sự bắt buộc she needs to, have access to, our files cô ấy rất rất sẽ phải, quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi I didn”t need to, go to, the ngân hàng nhà nước – I borrowed some money from Mary tôi chẳng cần đi ngân hàng nhà nước nhà nước nữa – tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi will we need to, show our passports? chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay là không,? rất rất sẽ phải, /nid/ danh từ sự cần if need be nếu cần in case of need trong điều kiện kèm theo, cần tới, there is no need to, hury không cần gì phải vội to, have of something; to, stand to, be in need of something cần đồ gì tình cảnh nghèo nàn,; lúc phức tạp,, lúc hoạn nạn to, feel the pinch of need cảm nhận thấy, sự gieo neo của nghèo nàn, thứ cần sử dụng Kiến nghị, can earn enough to, satisfy one”s needs rất có công dụng, kiến đủ để thoả mãn toàn bộ tổng thể những Kiến nghị, cho đời sống, thường ngày đời thường của mình, số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái to, do one”s needs đi ỉa, đi đái ngoại động từ cần, yên cầu do you need any help? anh có cần sự trợ giúp không? this question needs a reply thắc mắc, này yên cầu phải đc phỏng vấn this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa nội động từ cần every work needs to, be dome with care mọi việc thường rất rất sẽ phải, gia công cẩn trọng you need not have taken tje trouble to, bring the letter đáng lẽ anh không rất cần thiết, phải mang bức thư tới, I come? tôi có cần tới, không? nội động từ từ cổ,nghĩa cổ rất thiết yếu it needs not cái đó không rất thiết yếu rơi vào cảnh tình thế cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn Thể Loại Giải bày trình diễn màn biểu diễn Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases

to be in need of something là gì