bản lĩnh tiếng anh là gì
Nhưng bằng bản lĩnh của một nhà cựu vô địch, họ giành chiến thắng ngay trên sân đối phương. But with the bravery of a former champion, they win right on the opponent's field. Napoli cũng đang dần đánh dần mất bản lĩnh của một ông lớn khi liên tục mất điểm ở những loạt trận gần
Bản lĩnh là có khả năng đương đầu với điều kiện, giải quyết mọi vấn đề của cuộc sống một cách bình tĩnh, thông minh và tỉnh táo. và cạnh đó, bản lĩnh còn là lòng dũng cảm, kiên trì, dám nghĩ dám làm dám chịu trách nhiệm. Người có bản lĩnh là người dám nghĩ
Bản lĩnh là gì? Bản lĩnh tiếng Anh là skill and spirit, stuff, bravery… là sự dũng cảm, tinh thần dám nghĩ dám làm, không ngại thử thách và dám đương đầu với khó khăn bằng trí tuệ, sự tự tin và khả năng xử lý vấn đề tốt.
bản lĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh. Hỏi Đáp. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch . Bạn đang đọc: bản lĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bản lĩnh tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bản lĩnh tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài
Recherche Site De Rencontre Totalement Gratuit. Thể hiện bản lĩnh và trí tuệ của người Việt bản lĩnh của chiến binh giống như một chiếc cốc sơn mài, có đế bằng gỗ phủ đầy các lớp sơn the bravery of the warrior is like a lacquer cup, which has a wooden base covered with layers of nói đến bản lĩnh sân khấu, người ta thường nhắc đến những ca sĩ, những nghệ sĩ múa, diễn viên nhưng rất ít người nhắc đến những nhạc it comes to bravery stage, it is often referred to singers, dancers, actors but very few people mention the tạo thường diễn ra trót lọtkhi những người xung quanh không ai có đủ bản lĩnh giúp họ vạch ra cái sai rồi chỉ cho họ những bài học quý often happens when thepeople around do not have enough bravery to help them out the wrong and show them valuable phần những người đàn ông trẻ,để khẳng định bản lĩnh của mình, đều luôn mong muốn thành công hoặc xây dựng sự nghiệp cho mình trước tuổi young men, in order to assert their bravery, always aspire to succeed or build their careers before the age of tranh cho quyền của phụ nữ để điều chỉnh tầm nhìn của họ dưới bất kỳ hình thức nàođòi hỏi phải có cả bản lĩnh cá nhân và hành động tập for a woman's rights to correct her vision in whateverform she chooses will require both individual bravery and collective anh em đã quyết định không dùng bất kỳ loại thiết bị bảo vệ nào đểthể hiện sự kiên cường và bản lĩnh của người Việt two brothers decided not to use any kind of protective equipment,in order to show the resilience and bravery of the Vietnamese bằng bản lĩnh của một nhà cựu vô địch, họ giành chiến thắng ngay trên sân đối with the bravery of a former champion, they win right on the opponent's cũng đang dần đánh dần mất bản lĩnh của một ông lớn khi liên tục mất điểm ở những loạt trận gần is also gradually losing the bravery of a big man by constantly losing points in recent ông không có bản lĩnh, đừng tự cho mình là thông minh.”.Em không cầnphải gồng mình lên để tỏ ra bản lĩnh và lo liệu được mọi don't need to stress oneself in pondering and carrying out hết âm nhạc và lời bài hát của họ được viết bởi những trưởng nhóm tài năng và bản đến mãi tận những năm 80- 90 sau này,Palmer vẫn chứng tỏ bản lĩnh của một con người đầy nghị lực, không ngừng vươn not until the 80-90 years later,Palmer still proved the bravery of a man full of energy, constantly đó có nghĩa, Rossoneri đang thực sự rất yếu bóng vía và thiếu bản means, the Rossoneri are really weak and lack of thể gọi là mạo hiểm nhưng thực chất đó là bản lĩnh của những người làm kinh doanh nói can be called risky but actually it is the bravery of people doing business in đã nhận nhiều tiền như vậy,mà vẫn không thể hiện ra chút bản got so much money,that still does not show a bit of đầu tiên trong lịch sử tranh Super Bowl,trận đấu phải đi tới hiệp phụ và bản lĩnh của đội bóng từng bốn lần vô địch ở thế kỷ 21 đã giúp Patriots đăng the first time in the history of the Super Bowl,the match must go to extra time and the bravery of the team that won the championship in the 21st century helped the Patriots đó là tất cả những gì Serena làm được ở set đấu này bởi Andreescu đã thể hiện bản lĩnh và tâm lý vững vàng khi đoạt break ở game quyết định thứ 12, để chốt hạ tỷ số 7- that is all Serena did in this set by Andreescu showed bravery and stability when winning the break in the 12th decisive game, to close the score là môn thể thao chỉ dành cho phái mạnh với những đòn đánh của cả tay vàchân rèn luyện sức khỏe và bản lĩnh rất quen thuộc ở các nước châu Âu và châu is a sport only for men with the attacks of both hands andfeet for health and bravery are very familiar in European and American đạt được mức diễn đạt khá hơn người nói, người chơi Guitar không chỉ cần kỹ thuật điêu luyện, cảm âm tốt, hiểu bản nhạc,hiểu tâm ý của tác giả mà còn cần bản lĩnh sân khấu thật vững achieve better expression than the speaker, Guitar performers not only need the skillful technique, good sense of sound, understandings of music, to understandthe mind and ideas of the composer but also need really stable stage thể ai cũng có thể khởi nghiệp, nhưng khởi nghiệp thành công chỉ dành cho số ít những ai hiểu rõ về khởi nghiệp,Maybe everyone can start a business, but a successful start-up is only for a few who understand about entrepreneurship,have enough bravery and khí ma mị, huyền bí bên cạnh những bộ trang phục độc đáo sáng tạo cùng hành trình khám phá“ Xứ sở kinh dị” vàcác trò chơi thách thức bản lĩnh của Wisers đã tạo nên một mùa Halloween sắc màu tại spooky atmosphere along with unique creative costumes as well as the journey to discover“Mysterious Kingdom” andinteresting games had challenged the bravery of Wisers created colorful Halloween những nỗ lực, phấn đấu khắc phục mọi khó khăn,bằng trí tuệ và bản lĩnh của những người“ đi tìm lửa” năm 2018, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam PVN đã hoàn thành thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch năm 2018, đạt được nhiều thành tích nổi the efforts to strive for overcome all thedifficulties, With efforts, striving to overcome all difficulties, by the intelligence and bravery of"fire-seekers" in 2018, Vietnam Oil and Gas GroupPVN successfully completed the annual plan targets in 2018 with many outstanding nhiên các học giả của Eruditio nghe câu chuyện củacậu, với lòng thương cho sự bất hạnh và sự ngưỡng mộ của họ đối với bản lĩnh của cậu, họ đã quyết định sử dụng công nghệ tiên tiến nhất của thành phố để chế tạo một đôi chân cho scholars of Eruditio however heard his story,and out of pity for his misfortune and admiration for his bravery, they decided to use the city\'s most advanced technology to make a new pair of legs for thế và lực mới của đất nước sau hơn 30 năm Đổi mới, với sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng và Nhà nước,trí tuệ và bản lĩnh của Ngoại giao Việt Nam sẽ tiếp tục được khẳng định, gặt hái thêm nhiều thành tựu lớn hơn, đóng góp xứng đáng vào công cuộc xây dựng và phát triển đất the new position and power of the country after more than 30 years of the Innovation, with the right leadership of the Party and the State,with the intelligence and bravery of Vietnamese diplomacy, Vietnam will continue to be affirmed, reaping more great achievements, contributing to the construction and development of the suốt chiều dài lịch sử, phụ nữ Việt Nam dù ở vị trínào, cương vị nào cũng luôn thể hiện vai trò, bản lĩnh và trí tuệ của mình, đóng góp tích cực vào tiến trình phát triển kinh tế- xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hội nhập quốc tế, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, cũng như giữ gìn truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân history, Vietnamese women, regardless of their position,have always shown their roles, bravery and wisdom, positively contributing to the process of socio-economic development, national industrialisation, and modernisation, international integration, national construction and protection, and preserving the nation's fine cultural traditions, 15“ Tôi sẽ không bỏ chạy, tôi sẽ đứng lại và nhìn về những điều tôi phải làm, tôi phải đối mặt với nổi sợ hải, tôi sẽ không để nó kiểm soát mình, tôi sẽ dùng trái timgiữ lấy lòng can đảm và bản lĩnh của mình để lây chuyển tôi hướng đến những gì tôi phải làm.”- Gray won't run, I will stand and look ahead to what I must do, I must face the fear, I won't let it control me anymore,I will use my heart that holds my courage and my bravery to move me forward to what I must do.”- Gray 3 thập niên qua, nhờ sức mạnh về tài chính và nhân lực, công ty liên tục phát triển bền vững với mức tăng trưởng bình quân 15% do SAFA VEDIC luôn đặt tiêu chí kinh doanh đúng đắn với một chiến lược đầy sáng tạo,một tinh thần làm việc đầy kiên nhẫn và bản lĩnh, một mục tiêu bền vững với sự phục vụ tận tâm vì lợi ích cộng đồng và lương tâm nghề the past three decades, thanks to the strength of financial and human resources, the company is continuously developing sustainable growth by an average of 15%. SAFA dedicated to the Vet medicine business with a creative strategy,a full spirit of patience and bravery, a sustainability goals with dedication to serve the community for the benefit and giải phóng phụ nữ khỏi sự giam cầm, tạo ra quần áo may sẵn, logo, giấy phép, trưng bày cửa sổ, nhãn hiệu phong cách sống, trình diễn thời trang, tiếp thị và thậm chí bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ,là kết quả trực tiếp của sự khéo léo, bản lĩnh và thiên tài sáng tạo của những cá nhân trong cuộc đời họ có tầm nhìn phong cách và xã liberation of women from corseted confinement, the creation of ready-to-wear clothing, logos, licensing, window displays, lifestyle brands, fashion shows, marketing and even protection of intellectual property rights,are each a direct result of the ingenuity, bravery and creative genius of individuals who were in their lifetimes stylistic and societal visionaries.
Dictionary Vietnamese-English bản lĩnh What is the translation of "bản lĩnh" in English? vi bản lĩnh = en volume_up skill and spirit combined chevron_left chevron_right bản lĩnh {adj.} EN volume_up skill and spirit combined Translations Similar translations Similar translations for "bản lĩnh" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
VIETNAMESEbản lĩnhdũng cảm, gan dạBản lĩnh là sự dũng cảm, kiên cường, bất khuất, dám nghĩ dám làm, làm những gì mà bản thân tin vào, dám đối mặt với thực tế, không ngại thách thức và sẵn sàng chịu trách ấy thật bản lĩnh khi đưa ra quyết định nghỉ việc và bắt đầu kinh doanh was brave to make the decision to quit her job and start her own SOS được khen ngợi vì hành động bản lĩnh của SOS team is praised for their brave số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm Chịu khó/Chăm chỉ hardworkingQuan tâm caringCan đảm braveBền bỉ enduringBiết điều reasonableChân chính genuine Chân thành sincereChân thật honestGần gũi close
Bản lĩnh là từ tôi vô cùng thích đây là một từ để hiện một sức mạnh nào đó đến từ con người một sức mạnh khiến người khác nể phục. Bạn đã biết bản lĩnh tiếng anh là gì cũng như một người bản lĩnh là gì chưa nếu chưa thì hãy xem bài viết dưới đây nhé! Bản lĩnh tiếng Anh là gì ? Bản lĩnh tiếng anh là Bravery Nghĩa danh từ của Bravery là courageous behavior or character hành vi hoặc tính cách can đảm Như thế nào là một người bản lĩnh Thứ nhất khiêm tốn, không thay đổi thế giới rộng lớn, bầu trời cao hơn bên ngoài, người với người tốt hơn, chúng ta có thể tiến xa và xa chỉ khi chúng ta làm yếu đi vẻ bề ngoài của họ. Một lá chắn đắt giá không phải là sự thấp kém, mềm mại, vô dụng và lạc hậu, mà là một dạng trí tuệ tuyệt vời, để tiến tới lùi. Tuyệt vời, tôi không quan tâm nữa Quá khoe khoang, khoác lác và khoe khoang nghĩ rằng không ai xung quanh mình mạnh hơn mình, anh ấy dần dần khiến người khác phải rời xa. Người có dũng khí thực sự biết thế giới rộng lớn, là người khiêm tốn, cư xử lịch sự, không bảo thủ, không ngừng học hỏi, luôn có thể làm việc tốt hơn. Người ta thường nói, lúa chín thì mới xấu, chỉ khi đủ khiêm tốn để học hỏi điều hay, làm việc lớn, luôn giữ cho mình một tâm hồn bình tĩnh, mới có thể nhận được sự giúp đỡ và ủng hộ của người khác, thì mỗi bước đi của báo chí mới thực sự hướng đến thành công. . Thứ hai sự trưởng thành kiên định, tâm lý điềm đạm Thế giới bên ngoài không dễ ảnh hưởng đến một người mạnh mẽ. Vấn đề đầu tiên một người nghĩ đến khi giải quyết vấn đề không phải là tức giận hay khiển trách người khác. Với sự quan sát cẩn thận, mọi người táo bạo hơn. Nöyrämpi và lịch sự, mặc dù bề ngoài có thể chịu được nhiệt, nhưng sẽ phải gặp nhiều khó khăn, không tức giận và khó chịu. Tình cảm tốt, làm gì cũng làm tại chỗ, làm tròn trách nhiệm. Trong cuộc sống và trong công việc, họ gặp phải những chuyện vụn vặt, họ thường tỏ ra ôn hòa hòa nhã, dùng nền tảng để nhìn nhận vấn đề và cuối cùng để giải quyết vấn đề hiệu quả hơn. Vì vậy, người thường có tấm lòng rộng rãi, rộng lượng, làm những việc nghĩa tình, thường không thù dai hay so đo chuyện nhỏ nhặt. Thứ ba, lương thiện, lời nói trung thực Người sống trong thiên hạ, lương thiện là rất quan trọng, lấy công tu thân, đạt công danh, lập nghiệp, thực dụng, lời nói cần chính xác. Sự thật là công việc luôn trung thực. Không trung thực chỉ có thể chiến thắng nhất thời, nhưng lợi nhuận không thể thắng mãi mãi. Lợi nhuận nhỏ phải dựa vào trí tuệ, lợi nhuận lớn phải dựa vào đức hạnh, lương thiện cũng là một tướng mạo con người mà trên đó viết nên đức tính và phẩm chất của bạn. Để có được vị trí trong xã hội, cần phải nói thật lòng. Một người có dũng khí thực sự không bao giờ nói những lời mà không thành thật. Những việc đã nhận lời với người khác thì nhất định phải nỗ lực. Nợ tiền khác thì phải nghĩ cách trả càng sớm càng tốt. Giữ lời hứa là một khoản đầu tư hấp dẫn khi bạn biết rằng giữ lời hứa là một khoản tiết kiệm quan trọng. Đánh mất sự trung thực giống như tự hủy hoại chính mình Thứ tư, lương thiện, nhân phẩm tốt Con người sống trên đời này, nhân phẩm là quan trọng nhất. Nhân viên có chiếm được lòng tin của người khác hay không phụ thuộc vào phẩm giá con người. Vì vậy, con người không thể đánh rơi bản lĩnh của mình, không thể đánh rơi sự lương thiện. Chắc chắn bạn chưa xem Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào? Hụt hẫng tiếng anh Vòng xoay tiếng Anh là gì? Ăn sầu riêng uống nước dừa Uống milo có béo không Chỉ khi người lao động trung thực thì mới có được sự tôn trọng của người khác, người đó mới có vị trí ổn định trong xã hội. Vì những mánh khóe nhận được ít tiền, tiêu tiền không an toàn. Lợi ích kiếm được mà không cần dựa vào thủ thuật. Họ làm cho nó có thể xác định sự công bằng. Khiêm tốn là đức hạnh, phẩm giá trên hết. Chỉ có 4 từ trong cuộc sống của chúng ta “Làm người, làm việc”, làm người, làm tốt, công việc có thể dễ dàng. Nguồn
Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch. Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh. A chance for Faramir, captain of Gondor to show his quality. Có bản lĩnh thì đánh trực tiếp They'll give away a run but not 4 Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. To my way of thinking, preachers were not manly enough. Tôi mong các anh sẽ thể hiện được bản lĩnh của mình trong cuộc săn này. I expect you to behave with distinction on this hunt. Bản lĩnh của tôi mà. I've had more than my share of that. Tôi chỉ tiếc là đã trông đợi các ông thể hiện bản lĩnh đàn ông What I regret is, that I waited for you to find your backbone Bản lĩnh của mày đâu? The old pizzazz? Bạn có thể thấy gã bản lĩnh ra sao trong công việc và... You see, he was in the ass-kicking business, and... Tốt nhất cậu nên tin vào bản lĩnh của tôi. I can tell already you are gonna get on my nerves. Hãy chứng tỏ bản lĩnh của cậu đi Show me what you've got. Trong một giây, anh đã thể hiện bản lĩnh đàn ông. You had a fire in your belly for a second there, pal. Ngươi còn bản lĩnh gì nữa? What else can you do, huh? Chính vì vậy, điều quan trọng nhất trong cuộc sống theo em là bản lĩnh. It's the most important thing in my life, making things. Phái nam được dạy Để tỏ bản lĩnh đàn ông, hãy kiệm lời’. To be manly,’ men may have been told, you should not talk too much.’ Những người này đã đổ máu để chứng tỏ bản lĩnh của mình. These people have proven themselves in blood. Có chút bản lĩnh thế này mà cũng muốn đáp thủ với lão gia sao? Think you're good enough... to challenge the Old Master? Nếu ngươi có bản lĩnh thì làm gì bị sư phụ ta nhốt ở đây rồi, Master wouldn't have trapped you if you were really scary. Vinh quang này có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước. This glory could be yours if you are brave enough to forge peace. Ông có bản lĩnh thì gọi ma ra đây doạ tôi xem nào. Show me the ghost if you can! Trận sắp tới tôi sẽ chứng tỏ bản lĩnh. The next fight's going to show who I am. Ba của con không có bản lĩnh I'm useless. Bản lĩnh sẽ quyết định con nào trở thành kẻ thống trị trong tương lai. There is an ongoing debate on which paradigm will dominate in the future. Cho ta thấy bản lĩnh của cậu đi. Show me what you are! Hãy dạy cho con bản lĩnh của người. Master, take me as a disciple.
bản lĩnh tiếng anh là gì